Google+
Kỹ thuật
Hotline :0909822766 Mr.Thọ
Kỹ thuật thi công
Hotline :0973090044 Mr. Bảo
Tư vấn kỹ thuật
Hotline :08-62711366
Kinh doanh
Hotline :08-66767.114
Online : 61
Tổng lượt : 3284067
Điều hòa Multi Daikin 3MXD68BVMA
Giá : VND
Hãng sản xuất :
Xuất xứ :

Thông số kỹ thuật: Điều hòa Multi Daikin 3MXD68BVMA

Các đặc điểm chính của Điều hòa Multi Daikin

Tối ưu hóa công năng sử dụng phần diện tích ban công

Công trình sang hơn với việc ứng dụng nhiều loại dàn lạnh cao cấp

Hệ số COP cao

Công nghệ Inverter tiết kiệm năng lượng

Vận hành êm

Dàn nóngMột dàn nóng vận hành êm là rất cần thiết cho sự thoải mái của bạn và hàng xóm. SUPER MULTI NX đạt được độ ồn 45dB đối với giàn nóng trong chế độ vận hành êm hoặc chế độ vận hành ban đêm (làm mát). Độ ồn tối thiểu của dàn nóng là 39dB đạt được khi:

Chỉ 1 dàn lạnh loại 2,5kW hoạt động.
Lựa chọn chế độ vận hành êm cho tất cả các dàn lạnh.
Chọn chế độ vận hành êm cho dàn nóng.
Chú ý: Công suất máy có thể giảm khi chọn chức năng vận hành êm

 

dieu hoa multi

Thiết lập chế độ điều hòa ưu tiên (cần thiết lập ban đầu trong quá trình lắp đặt)

Chế độ ưu tiên sẽ ưu tiên công suất cho phòng được lựa chọn khi sử dụng điều hòa ghép. Sau khi chọn phòng ưu tiên, phòng này sẽ nhận được ưu tiên về công suất điều hòa và 3 chức năng sau:

  • Ưu tiên đối với chức năng hoạt động tăng cường Inverter Powerful
    Khi chọn chức năng Inverter Powerful cho phòng ưu tiên, công suất của giàn lạnh trong phòng này sẽ được tăng lên bằng cách chuyển công suất từ các phòng khác sang, do vậy công suất tại các phòng không được ưu tiên sẽ có thể giảm nhẹ. Sau 20 phút, tất cả các giàn lạnh lại tự động trở về hoạt động ban đầu.
  • Ưu tiên đối với chế độ vận hành
    Chế độ vận hành (làm mát/ sưởi ấm) của dàn lạnh ở phòng ưu tiên sẽ được coi trọng hơn khi các dàn lạnh ở các phòng khác vận hành ở chế độ không giống với phòng ưu tiên. Lúc này, dàn lạnh ở các phòng khác sẽ phải ở chế độ chờ.
  • Ưu tiên đối với chức năng vận hành êm dàn nóngThiết lập phòng ưu tiên cũng cho phép bật chức năng vận hành êm của dàn nóng chỉ bằng 1 lệnh từ phòng được ưu tiên.
    * Nếu không thiết lập chế độ phòng ưu tiên thì cần phải nhấn nút vận hành êm dàn nóng bằng điều khiển từ xa không dây của tất cả các dàn lạnh hoạt động ở thời điểm đó.
  • Chiều dài nối ống lớn cho phép linh hoạt trong lắp đặt

    Chiều dài nối ống tối đa lên đến 70m cho phép linh hoạt hơn trong việc lắp đặt các dàn lạnh và tối ưu hóa không gian nội thất.
    Tên model dàn nóng

    3MKD75

    4MKD90

    3MXD68

    4MXD80

    Độ dài tổng max

    60m

    70m

    45m

    70m

    Độ dài giữa các phòng max

    25m

     

    Dàn nóng bền hơn

 

Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn đặc biệt, do vậy có khả năng chống lại ăn mòn do mưa axit và muối gấp 5 đến 6 lần so với dàn nóng thông thường. Ngoài ra, dàn nóng còn được lắp một tấm thép không gỉ dưới đáy để tăng cường độ bền.

Dải nhiệt độ hoạt động cao hơn

 

Thông số Kỹ thuật Điều hòa Multi Daikin 3MXD68BVMA

Thông số chung

 

Model dàn lạnh

-

Model dàn nóng

3MXD68BVMA

Loại

Điều hòa 2 chiều

Inverter/Non-inverter

Inverter

Công suất chiều lạnh(KW)

6,8

Công suất chiều lạnh(Btu)

23215

Công suất chiều nóng(KW)

6,8

Công suất chiều nóng(Btu)

23215

EER chiều lạnh (Btu/Wh)

-

EER chiều nóng (Btu/Wh)

-

Pha (1/3)

1 pha

Hiệu điện thế (V)

220-240

Dòng điện chiều lạnh (A)

-

Dòng điện chiều nóng (A)

-

Công suất tiêu thụ chiều lạnh(W/h)

-

Công suất tiêu thụ chiều nóng(W/h)

-

COP chiều lạnh (W/W)

-

COP chiều nóng (W/W)

-

Phát Ion

-

Hệ thống lọc không khí

 

Dàn lạnh

 

Màu sắc dàn lạnh

-

Lưu không khí chiều lạnh(m3/phút)

-

Lưu không khí chiều nóng(m3/phút)

-

Khử ẩm (L/h)

-

Tốc độ quạt

-

Độ ồn chiều lạnh (dB(A))

-

Độ ồn chiều nóng (dB(A))

-

Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm)

-

Trọng lượng(kg)

 

Dàn nóng

 

Màu sắc dàn nóng

trắng ngà

Loại máy nén

swing dạng kín

Công suất mô tơ(W)

-

Môi chất lạnh

R22

Độ ồn chiều lạnh (dB (A))

48/45

Độ ồn chiều nóng (dB (A))

49/46

Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm)

735x936x300

Trong lượng (kg)

59

Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ)

-10 đến 46

Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ)

-15 đến 15,5

Đường kính ống lỏng (mm)

 

Đường kính ống gas (mm)

-

Đường kính ống xả (mm)

-

Chiều dài đường ống tối đa (m)

45

Chênh lệch độ cao tối đa(m)

15